Thứ Năm, 24 tháng 3, 2011

Thông báo chuyển đổi tên ngành đào tạo trình độ đại học

THÔNG BÁO
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về chuyển đổi tên ngành đào tạo trình độ đại học theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT


Ngày 05 tháng 01 năm 2011, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ký Quyết định số 35/QĐ-BGDĐT chuyển đổi các ngành đã được giao đào tạo ở trình độ đại học của trường ĐHDL Đông Đô sang các ngành theo danh mục giáo dục,đào tạo ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 cụ thể như sau:
TT Trình độ ĐT Ngành đào tạo trước đây Ngành đào tạo theo QĐ số 35
Tên ngành Số, ngày QĐ mở ngành Mã số Tên ngành
ĐH
1. Kiến trúc 6489,14/9/96 52580102 Kiến trúc
2. Công nghệ thông tin 1403,13/3/95 52480201 Công nghệ thông tin
3. Điện tử - Viễn thông 27,6/1/2000 52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông
4. Xây dựng dân dụng và công nghiệp 27,6/1/2000 52580208 Kỹ thuật xây dựng
5. Công nghệ và Môi trường 1403,13/3/95 52420201 Công nghệ sinh học
6. Công nghệ và Môi trường 1403,13/3/95 52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
7. Quản trị kinh doanh 1403,13/3/95 52340101 Quản trị kinh doanh
8. Tài chính tín dụng 27,6/2/2000 52340201 Tài chính-Ngân hàng
9. Thông tin học 6489,14/9/96 52320201 Thông tin học
10. Quan hệ quốc tế 1403.13/3/95 52310206 Quan hệ quốc tế
11. Văn hóa du lịch 481,18/1/2001 52220113 Việt Nam học
12. Tiếng Anh 1403,13/3/95 52220201 Ngôn ngữ Anh
13. Tiếng Trung 1403,13/3/95 52220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
14. Tiếng Pháp 1403,13/3/95 52220203 Ngôn ngữ Pháp

Quyết định trên có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các quyết định giao ngành đào tạo trước đây.

Hiệu trưởng nhà trường yêu cầu các khoa căn cứ vào quyết định trên tổ chức rà soát, hoàn thiện lại chương trình đào tạo phù hợp với tên ngành đào tạo mới.

Thứ Ba, 15 tháng 3, 2011

PHÂN BỐ CÁC HỌC PHẦN THEO HỌC KỲ

Học kỳ I:

TT

TÊN HỌC PHẦN ĐVHT
1 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin:
1.1 Triết học Mác-Lênin 3
1.2 Kinh tế chính trị 3
1.3 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 2
2. Pháp luật đại cương 3
3. Xã hội học đại cương 3
4. Tin học đại cương I 4
5. Tiếng Anh cơ bản I 7

Tổng 25

Học kỳ II:

TT

TÊN HỌC PHẦN ĐVHT
1. Lịch sử văn minh thế giới 4
2. Thống kê xã hội học 3
3. Tư tưởng Hồ Chí minh 3
4. Cơ sở văn hoá Việt nam 4
5. Soạn thảo văn bản 3
6. Tin học đại cương II 4
7. Tiếng Anh cơ bản II 7

Tổng 28

Học kỳ III:

TT

TÊN HỌC PHẦN ĐVHT
1. Lịch sử Việt Nam đại cương 3
2. Đường lối cách mạng của ĐCSVN 4
3. Kinh tế học đại cương 3
4. Môi trường và phát triển 3
1. Tài nguyên Du lịch 4
2. Văn hoá du lịch 3
7. Tiếng Anh cơ bản III 7

Tổng 27

Học kỳ IV:

TT

TÊN HỌC PHẦN ĐVHT
1. Tâm lí và nghệ thuật giao tiếp ứng xử trong kinh doanh du lịch 5
2. Kinh tế du lịch 5
3. Dân tộc học đại cương 3
4. Di tích lịch sử văn hoá 4
5. Marketing du lịch 4
6. Chuyên đề ngoại khoá (cập nhật tình hình du lịch Thế giới và Việt Nam) 1
7. Tiếng Anh chuyên ngành I 5

Tổng 27

Học kỳ V:

TT

TÊN HỌC PHẦN ĐVHT
1. Quản trị kinh doanh lữ hành 4
2. Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 4
3. Hán nôm du lịch (phần I) 3
4. Phong tục tập quán lễ hội 4
5. Chuyên đề ngoại khoá (khảo sát tour du lịch) 2
6. Tiếng Trung I 5
7. Tiếng Anh chuyên ngành II 5

Tổng 27

Học kỳ VI:

TT

TÊN HỌC PHẦN ĐVHT
1. Quản trị kinh doanh khách sạn 4
2. Hán nôm du lịch (phần II) 3
3. Luật du lịch 4
4. Thực tập lữ hành tổng hợp 5
5. Tiếng Trung II 5
6. Tiếng Anh chuyên ngành III 5

Tổng 26

Học kỳ VII:

TT

TÊN HỌC PHẦN ĐVHT
1. Bảo tàng học 3
2. Mỹ thuật-Kiến trúc 3
3. Tin học du lịch 3
4. Nghiệp vụ ngoại giao 3
5. Chuyên đề ngoại khoá 1
6. Chuyên đề ngoại khoá 2
7. Tiếng Trung III 4
8. Tiếng Anh chuyên ngành IV 5

Tổng 24

Học kỳ VIII:

TT

TÊN HỌC PHẦN ĐVHT
1. Thực tập, khoá luận hoặc thi tốt nghiệp 20


DỰ KIẾN THỰC TẬP BẮT BUỘC TRONG KHÓA HỌC:

Khảo sát tour, tuyến: từ 3-4 ngày.
Thực tập lữ hành tổng hợp – Các di sản văn hóa: từ 8-10 ngày.
Đi thực tế văn hóa các dân tộc: từ 3-5 ngày.